Browsing by Subject Khoa học nông nghiệp Việt Nam

Jump to: 0-9 A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z
or enter first few letters:  
Showing results 71 to 90 of 296 < previous   next >
PreviewIssue DateTitleAuthor(s)
2020Hiệu quả kinh tế canh tác lúa hữu cơ ở tỉnh Thừa Thiên Huế: Trường hợp nghiên cứu ở xã Phú Lương = Economic Efficiency of Organic Rice Production in Thua Thien Hue Province: A Case Study in Phu Luong CommuneNguyễn, Văn Thành; Nguyễn, Viết Tuân; Cao, Thị Thuyết; Nguyễn, Thiện Tâm; Nguyễn, Xuân Cảnh; Lê, Văn Nam; Lê, Việt Linh
2020Hiệu quả đào tạo nghề cho lao động nông thôn tỉnh Đắk Lắk: Thực trạng và một số giải pháp = Efficiency of Vocational Training for Rural Labors in Dak Lak Province: Current Status and some SolutionsĐỗ, Thị Nhài; Mai, Thanh Hương; Bạch, Văn Thủy; Đinh, Văn Thắng; Mai, Tiến Huy
2021Hình thái ống tiêu hóa và chỉ số Clark của cá bống Glossogobius sparsipapillus phân bố ở một số vùng cửa sông ven biển tỉnh Bạc Liêu và Cà Mau = Gastrointestinal Tract Morphology and Clark Index of the Linecheek Tank Goby Glossogobius sparsipapillus Caught from Coastal Estuaries of Bac Lieu and Ca Mau ProvincesTrần, Trí Cảnh; Nguyễn, Hữu Đức Tôn; Nguyễn, Thị Thúy Hiền; Đinh, Minh Quang
2020Hoàn thiện chính sách khuyến khích sản xuất phục vụ xuất khẩu sản phẩm cây ăn quả chủ lực trên địa bàn tỉnh Sơn La = Mechanism and policy improvement to encourage production for export of flagship fruit products in Son La provinceĐỗ, Thị Diệ; Nguyễn, Mậu Dũng
2021Hướng tiếp cận hồi quy mới cho dự báo tốc độ gió = A Novel Regression Approach for wind Speed ForecastingNguyễn, Hoàng Huy; Hoàng, Thị Thanh Giang
2020Kết quả bước đầu nghiên cứu ảnh hưởng của hai loại thuốc hóa học dupont prevathon 5SC và radiant 60SC đến tỉ lệ phòng trừ sâu keo mùa thu (Spodoptera frugiperda) trên cây ngôDương, Thị Loan; Vũ, Thị Bích Hạnh; Nguyễn, Văn Hà; Hoàng, Thị Thùy; Trần, Thị Thanh Hà; Vũ, Văn Liết
2020Kết quả chọn tạo giống lúa thuần chất lượng cao VN20 cho các tỉnh phía Bắc Việt NamNguyễn, Thị Đông; Trần, Văn Quang; Nguyễn, Thị Kim Dung; Trần, Thị Huyền
2020Kết quả chọn tạo giống lúa thuần ĐH12 cho các tỉnh phía Bắc Việt NamTrần, Văn Quang; Nguyễn, Thị Kim Dung; Nguyễn, Thị Đông; Lê, Văn Huy; Hà, Văn Đuyền; Nguyễn, Mai Anh; Trần, Thị Huyền
2020Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của các hợp tác xã tại huyện Tiền Hải, tỉnh Thái BìnhLê, Thị Thanh Hảo; Vũ, Ngọc Huyên; Nguyễn, Văn Song; Bùi, Thị Nga; Nguyễn, Quảng Nam
2020Kết quả nghiên cứu một số tính chất của đất trồng trọt, đề xuất biện pháp cải tạo và hướng sử dụng đất tại thị xã Thà Khẹt, tỉnh Khăm Muộn, nước CHDCND Lào = Studies on Arable Soil Properties and Solutions for Soil Amendment and Land Use Orientation in Tha Ket Town, Kham Muon Province, Lao PDRNguyễn, Tiến Huyền; Nguyễn, Văn Dũng
2020Kết quả thiết lập phản ứng trung hòa Porcine epidemic diarrhea virus (pedv) sử dụng chủng thực địa phân lập tại miền Bắc = Establishing Virus Neutralizing Test Porcine Epidemic Diarrhea Virus (PEDV) using Isolated Field Strains in the North of Viet NamNguyễn, Thị Bích; Trần, Văn Khánh; Nguyễn, Thanh Ba; Chu, Thị Thanh Hương
2021Khai thác thủy sản xa bờ dưới ảnh hưởng của Covid-19: Nghiên cứu tại xã Hoằng Trường, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh HóaNguyễn, Thị Hải Ninh
2021Khả năng kháng nấm Penicillium digitatum gây thối cam của dịch nuôi nấm TrichodermaVũ, Xuân Tạo; Trần, Bảo Trâm; Nguyễn, Thị Hiền; Nguyễn, Xuân Cảnh; Thái, Hạnh Dung; Hoàng, Phương Thảo; Nguyễn, Nhật Tân; Nguyễn, Trần Hà Anh; Trần, Văn Tuấn
2021Khả năng kháng nấm Penicillium digitatum gây thối cam của dịch nuôi nấm TrichodermaVũ, Xuân Tạo; Trần, Bảo Trâm; Nguyễn, Thị Hiền; Nguyễn, Xuân Cảnh; Thái, Hạnh Dung; Hoàng, Phương Thảo; Nguyễn, Nhật Tân; Nguyễn, Trần Hà Anh; Trần, Văn Tuấn
2020Khả năng sinh sản của bò cái f1(BBB × lai Sind) và sinh trưởng của bê f2(3/4 BBB) nuôi tại Ba Vì, Hà Nội = Reproductive performance of F1(BBB x Sind crossbred) cattle and growth performance of F2(3/4 BBB) calves raised in Ba Vi, HanoiNguyễn, Thị Nguyệt; Dương, Thu Hương; Nguyễn, Thị Vinh
2021Khả năng sinh trưởng và hiệu quả sử dụng thức ăn của bê lai F2[BBB × F1(BBB × Lai Sind)] giai đoạn 6 đến 12 tháng tuổi nuôi tại Hà NộiTrần, Bích Phương; Nguyễn, Thị Vinh; Nguyễn, Thị Nguyệt
2021Khả năng sinh trưởng và năng suất thân thịt của lợn lai f1 (rừng x meishan)Hà, Xuân Bộ; Trịnh, Hồng Sơn; Đỗ, Đức Lực
2021Khả năng sinh trưởng và năng suất thân thịt của lợn lai f1 (rừng x meishan)Hà, Xuân Bộ; Trịnh, Hồng Sơn; Đỗ, Đức Lực
2020Khả năng sinh trưởng, năng suất và chất lượng thịt của gà lai 3/4 Đông Tảo và 1/4 Lương Phượng = Growth performance and meat quality of 3/4 Dong Tao and 1/4 Luong Phuong crossbred chickensNguyễn, Văn Duy; Nguyễn, Đình Tiến; Vũ, Đình Tôn
2020Kích thích tạo trứng nghỉ và thử nghiệm xử lý, bảo quản và ấp nở trứng nghỉ Moina micrura = Ephippia (Resting Eggs) Induction and Trials on Treatment, Storage and Hatching of Moina sp. Resting EggsĐoàn, Thị Nhinh; Phạm, Thị Lam Hồng; Trương, Đình Hoài; Kim, Văn Vạn