Browsing by Subject Nông nghiệp & Phát triển nông thôn

Jump to: 0-9 A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z
or enter first few letters:  
Showing results 625 to 644 of 1019 < previous   next >
PreviewIssue DateTitleAuthor(s)
2020Phân tích hiệu quả kỹ thuật của các nông hộ trồng nấm rơm ở đồng bằng sông Cửu Long = Analysis of the technical efficiency of straw mushroom growers in the Mekong deltaPhạm, Thị Gấm Nhung; Võ, Thành Danh
2022Phân tích hiệu quả kỹ thuật trong sản xuất hồ tiêu của nông hộ tại Phú Quốc, Kiên Giang = Analysis of the technical efficiency in the pepper production of farmers in Phu Quoc, Kien GiangLê, Văn Gia Nhỏ; Nguyễn, Văn An; Nguyễn, Bình Duy; Nguyễn, Văn Mãnh; Trần, Đăng Dũng; Trương, Vĩnh Hải
2022Phân tích hiệu quả tài chính của việc trồng cam sành của nông hộ tại tỉnh Hậu Giang = Financial efficiency analysis of perennial production: case of king mandarin at Hau Giang provinceTrần, Thụy Ái Đông; Thạch, Kim Khánh
2019Phân tích lợi thế của các tác nhân tham gia chuỗi cung ứng gỗ rừng trồng gỗ lớn loài cây keo lai (Acacia mangium x Acacia auriculiformis) và keo tai tượng (Acacia mangium) vùng Đông Bắc BộHoàng, Liên Sơn; Phạm, Thị Luyện
2020Phân tích sự đa hình cây xoài (Mangifera indica L.) bằng kỹ thuật SSR tại đồng bằng sông Cửu Long = Genetic diversity studies mango (Mangifera indica L.) by simple sequence repeat markers (SSR)Nguyễn, Thị Lang; Nguyễn, Thị Khánh Trân; Bùi, Chí Công; Bùi, Chí Hiếu; Bùi, Chí Bửu
2022Phản ứng sinh trưởng, năng suất hạt ba dòng đậu nành 1500,1600-1,1600-2 và độ mặn đất khi tưới nước mặn nhân tạo = Growth responses and seed yield of three soybean lines 1500, 1600-1, 1600-2 and soil salinity under artificial saline irrigationNguyễn, Châu Thanh Tùng; Phạm, Linh Chi; Mai, Hồng Hậu; Võ, Thị Cẩm Hường; Phạm, Ngọc Rim; Võ, Đức Thành; Ngô, Mỹ Quyên; Vũ, Thị Xuân Nhường; Nguyễn, Thiên Minh; Đặng, Quốc Thiện; Nguyễn, Phước Đằng; Ngô, Thụy Diễm Trang
2020Phòng chống nấm Fusarium proliferatum gây bệnh thối rễ cây camNguyễn, Minh Chí
2021Quá trình xây dựng nông thôn mới trong việc thực hiện mục tiêu phát triển bến vững của Việt NamNguyễn, Thị Ánh Tuyết
2022Quản lý dữ liệu đa dạng sinh học nấm tồn tại vườn quốc gia Xuân Sơn phục vụ cho mục đích bảo tồn = Data management of basidiomycota biodiversity in Xuan Son national park for conservation purposeLê, Thanh Huyền; Nguyễn, Thị Yến Ly
2019Quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm đối với chợ dân sinh trên địa bàn tỉnh Phú ThọNguyễn, Văn Song; Nghiêm, Thị Hương Mai; Quyền, Đình Hà
2021Quản lý và nhận thức của người dân về chất thải nhôm, nhựa trong sinh hoạt hộ gia đình tại quận Hà Đông, thành phố Hà NộiPhạm, Thanh Nhàn; Nguyễn, Thị Hồng Hạnh; Lê, Đắc Trường
2021Rủi ro sức khỏe con người do ô nhiễm các dạng ion vô cơ của nito trong nước dưới đất tại huyện Nam Trực, tỉnh Nam ĐịnhTrịnh, Thị Thắm; Nguyễn, Thị Nguyệt; Nguyễn, Thị Quyên; Lê, Thị Trinh
2020Sinh trưởng của một số loài cây bản địa trồng dưới tán rừng tự nhiên nghèo tại tỉnh Thanh Hóa = The growth of indigenous tree species planted under poor natural forest canopy in Thanh Hoa provinceThiều, Văn Lực; Trịnh, Quang Tuấn
2022Sinh trưởng và năng suất của khoai lang làm rau ăn lá tại các mức bón phân hữu cơ khác nhau ở Thừa Thiên - Huế = Growth and yield of sweet potato using forvegetable atthe different doses of organic fertilizer in Thua Thien - HueTrịnh, Thị Sen
2022Sinh trưởng và sản lượng hạt của các dòng Mắc ca ở giai đoạn sau 10 năm tuổi tại Tây Nguyên = Growth and nut yield of macadamia varieties after 10 years in Central HighlandNguyễn, Đức Kiên; Phan, Đức Chỉnh
2022So sánh hiệu quả của dịch chiết lá Kèo nèo và lá sầu đâu lên độ bền hoa cắt cành ở hoa hồng [Rosa hybrids L.] Và hoa cúc [Chrysanthemum morifrdium Ramat] = Comparison effectiveness of Keo neo and neem extracton vase life of rose (Rosa hybrida L.) and chrysanthemum (Chrysanthemum morifolium Ramat) cut flowersTrịnh, Ngọc Ái; Nguyễn, Hoàng Lâm; Lê, Văn Thức; Nguyễn, Minh Hiệp; Trần, Thị Thúy Liểu; Trần, Thị Kim Như
2022So sánh một số chỉ tiêu hoá lý và khả năng chống ôxy hoá của một số loại mật ong chính ở Việt Nam = Comparison of characteristic physicochemical parameters and antioxidant properties of some main kinds of honey in VietnamPhạm, Như Quỳnh; Cung, Thị Tố Quỳnh
2020So sánh một số đặc điểm cấu trúc rừng trạng thái IIIA3 kiểu rừng kín lá rộng thường xanh ẩm nhiệt đới ở Vườn Quốc gia Bù Gia Mập, tỉnh Bình Phước và Khu Bảo tồn Thiên nhiên - Văn hóa Đồng Nai, tỉnh Đồng Nai = Comparison of some structural features of IIIA3 forest status of tropical moist evergreen forests in Bu Gia Map National Park in Binh Phuoc province and Dong Nai culture Nature Reserve in Dong Nai provinceTrần, Huy Mạnh; Bùi, Việt Hải
2020So sánh một số đặc điểm hình thái của cây bạch đàn lai UP (E.urophylla x E. pellita) chuyển gen EcHB1 và cây đối chứngNguyễn, Thị Việt Hà; Hà, Thị Huyền Ngọc; Nguyễn, Thị Huyền; Lê, Thị Thủy; Trần, Thị Thu Hà; Trần, Đức Vượng; Nguyễn, Đức Kiên; Lê, Sơn
2021So sánh thành phần và tính đa dạng củạ quần xã bọ hung (Coleoptera: Scarabaeidae) giữa các kiểu sử dụng đất tại khu vực núi đá vôi thuộc Khu Dự trữ Thiên nhiên Hữu Liên, Lạng Sơn = A comparison of the composition and diversity of dung beetles (Coleoptera: scarabaeidae) inhabiting different land-uses in karst ecosystems of Huu Lien Nature Reserve, Lang SonBùi, Văn Bắc; Lê, Minh Thư