Showing results 47 to 66 of 102
< previous
next >
Preview | Issue Date | Title | Author(s) |
| 2020 | Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật miễn dịch huỳnh quang và phân tích hình ảnh nội hàm cao trong đánh giá hoạt tính ức chế chuyển vị yếu tố nhân NF-κB | Đỗ, Hữu Nghị; Nguyễn, Xuân Vũ; Nguyễn, Xuân Thành; Lưu, Văn Chính; Lê, Mai Hương |
| 2020 | Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật miễn dịch huỳnh quang và phân tích hình ảnh nội hàm cao trong đánh giá hoạt tính ức chế chuyển vị yếu tố nhân NF-κB | Đỗ, Hữu Nghị; Nguyễn, Xuân Vũ; Nguyễn, Xuân Thành; Lưu, Văn Chính; Lê, Mai Hương |
| 2020 | Nghiên cứu và phát triển các giống đậu tương biến đổi gen sử dụng các gen kháng sâu có nguồn gốc từ vi khuẩn bacillus thuringiensis | Lê, Thị Thu Hiền; Phạm, Lê Bích Hằng; Nguyễn, Tường Vân; Lê, Thị Minh Thành; Đào, Thị Hằng; Nguyễn, Hải Hà; Hà, Hồng Hạnh; Huỳnh, Thị Thu Huệ; Nguyễn, Nhật Linh; Nguyễn, Thị Thanh Hoa; Đinh, Thúy Hằng |
| 2020 | Nghiên cứu và phát triển các giống đậu tương biến đổi gen sử dụng các gen kháng sâu có nguồn gốc từ vi khuẩn bacillus thuringiensis | Lê, Thị Thu Hiền; Phạm, Lê Bích Hằng; Nguyễn, Tường Vân; Lê, Thị Minh Thành; Đào, Thị Hằng; Nguyễn, Hải Hà; Hà, Hồng Hạnh; Huỳnh, Thị Thu Huệ; Nguyễn, Nhật Linh; Nguyễn, Thị Thanh Hoa; Đinh, Thúy Hằng |
| 2020 | Nghiên cứu đa hình gen UGT1A1 *28 liên quan đến đáp ứng thuốc Irinotecan ở người Kinh Việt Nam | Nguyễn, Hải Hà; Nguyễn, Thị Thanh Hoa; Vũ, Bình Giang; Vũ, Phương Nhung; Hoàng, Thị Thu Yến; Nguyễn, Đăng Tôn; Bạch, Thị Như Quỳnh |
| 2020 | Nghiên cứu đa hình gen UGT1A1 *28 liên quan đến đáp ứng thuốc Irinotecan ở người Kinh Việt Nam | Nguyễn, Hải Hà; Nguyễn, Thị Thanh Hoa; Vũ, Bình Giang; Vũ, Phương Nhung; Hoàng, Thị Thu Yến; Nguyễn, Đăng Tôn; Bạch, Thị Như Quỳnh |
| 2020 | Nghiên cứu đa hình kiểu gen CYP2C19*2, *3 và *17 trên người Việt Nam mắc bệnh động mạch vành | Nguyễn, Hải Hà; Lê, Thị Bích Thảo; Nguyễn, Thị Thanh Hoa; Lê, Thị Thu Hiền |
| 2020 | Nghiên cứu đa hình kiểu gen CYP2C19*2, *3 và *17 trên người Việt Nam mắc bệnh động mạch vành | Nguyễn, Hải Hà; Lê, Thị Bích Thảo; Nguyễn, Thị Thanh Hoa; Lê, Thị Thu Hiền |
| 2020 | Nhân dòng và biểu hiện enzyme Maltooligosyltrehalose trehalohydrolase từ chủng vi khuẩn cổ sulfolobus solfataricus DSM 1616 trong Bacillus subtilis WB800 | Nguyễn, Tiến Cường; Nguyễn, Thị Hiền Trang; Nguyễn, Thị Thảo; Lê, Thanh Hoàng; Nguyễn, Sỹ Lê Thanh; Nguyễn, Thị Ánh Tuyết; Nguyễn, Mạnh Đạt; Lê, Đức Mạnh; Đỗ, Thị Thanh Huyền; Nguyễn, Thị Thu; Nguyễn, Thị Trung |
| 2020 | Nhân dòng và biểu hiện enzyme Maltooligosyltrehalose trehalohydrolase từ chủng vi khuẩn cổ sulfolobus solfataricus DSM 1616 trong Bacillus subtilis WB800 | Nguyễn, Tiến Cường; Nguyễn, Thị Hiền Trang; Nguyễn, Thị Thảo; Lê, Thanh Hoàng; Nguyễn, Sỹ Lê Thanh; Nguyễn, Thị Ánh Tuyết; Nguyễn, Mạnh Đạt; Lê, Đức Mạnh; Đỗ, Thị Thanh Huyền; Nguyễn, Thị Thu; Nguyễn, Thị Trung |
| 2020 | Nhận dạng tế bào thận khỉ xanh Vero 76 qua các thế hệ cấy chuyền | Nguyễn, Thị Kim Liên; Nguyễn, Văn Tụng; Nguyễn, Huy Hoàng; Nguyễn, Thị Mai Hương; Nguyễn, Thị Vân Quỳnh; Phạm, Văn Hùng |
| 2020 | Nhận dạng tế bào thận khỉ xanh Vero 76 qua các thế hệ cấy chuyền | Nguyễn, Thị Kim Liên; Nguyễn, Văn Tụng; Nguyễn, Huy Hoàng; Nguyễn, Thị Mai Hương; Nguyễn, Thị Vân Quỳnh; Phạm, Văn Hùng |
| 2020 | Phát hiện DNA của vi khuẩn Rickettsia và Orientia tsutsugamushi trên động vật gặm nhấm và ngoại ký sinh trùng ở Hà Giang | Lê, Thị Lan Anh; Võ, Viết Cường; Trịnh, Văn Toàn; Hồ, Thị Hồng Nhung; Lê, Thị Vân Anh; Cấn, ThịThu Thủy; Phạm, Thị Hà Giang; Bùi, Thị Thanh Nga; Bùi, Thị Lan Anh; NguyễnVăn, Châu |
| 2020 | Phát hiện DNA của vi khuẩn Rickettsia và Orientia tsutsugamushi trên động vật gặm nhấm và ngoại ký sinh trùng ở Hà Giang | Lê, Thị Lan Anh; Võ, Viết Cường; Trịnh, Văn Toàn; Hồ, Thị Hồng Nhung; Lê, Thị Vân Anh; Cấn, ThịThu Thủy; Phạm, Thị Hà Giang; Bùi, Thị Thanh Nga; Bùi, Thị Lan Anh; NguyễnVăn, Châu |
| 2020 | Phát sinh phôi soma cây đinh lăng lá xẻ nhỏ (polyscias fruticosa l.harms) thông qua nuôi cấy mẫu lá ex vitro | Tô, Thị Nhã Trầm; Trương, Phi Yến; Tôn, Trang Ánh; Hoàng, Thanh Tùng; Hà, Thị Mỹ Ngân; Dương, Tấn Nhựt |
| 2020 | Phát sinh phôi soma cây đinh lăng lá xẻ nhỏ (polyscias fruticosa l.harms) thông qua nuôi cấy mẫu lá ex vitro | Tô, Thị Nhã Trầm; Trương, Phi Yến; Tôn, Trang Ánh; Hoàng, Thanh Tùng; Hà, Thị Mỹ Ngân; Dương, Tấn Nhựt |
| 2020 | Phân lập và sàng lọc một số chủng vi khuẩn lam có khả năng sinh tổng hợp chất điều hòa sinh trưởng | Đoàn, Thị Oanh; Dương, Thị Thủy; Nguyễn, Thi Thu Liên; Đặng, Thị Mai Anh; Hoàng, Thị Quỳnh; Hoàng, Minh Thắng; Vũ, Thị Nguyệt; Lê, Thị Phương Quỳnh |
| 2020 | Phân lập và sàng lọc một số chủng vi khuẩn lam có khả năng sinh tổng hợp chất điều hòa sinh trưởng | Đoàn, Thị Oanh; Dương, Thị Thủy; Nguyễn, Thi Thu Liên; Đặng, Thị Mai Anh; Hoàng, Thị Quỳnh; Hoàng, Minh Thắng; Vũ, Thị Nguyệt; Lê, Thị Phương Quỳnh |
| 2020 | Phân tích cộng đồng vi khuẩn trong rơm rạ trước và sau bằng kỹ thuật PCR-DGGE và tạo dòng | Ngô, Đức Duy; Nguyễn, Hoàng Dũng; Hoàng, Quốc Khánh |
| 2020 | Phân tích cộng đồng vi khuẩn trong rơm rạ trước và sau bằng kỹ thuật PCR-DGGE và tạo dòng | Ngô, Đức Duy; Nguyễn, Hoàng Dũng; Hoàng, Quốc Khánh |