Browsing by Subject Y học cộng đồng

Jump to: 0-9 A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z
or enter first few letters:  
Showing results 406 to 425 of 520 < previous   next >
PreviewIssue DateTitleAuthor(s)
2020Tỷ lệ hài lòng người bệnh tại phòng khám đa khoa của trung tâm y tế quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí MinhVũ, Văn Nam; Nguyễn, Hoàng Thiện Tâm; Trần, Thái Thành
2019Tỷ lệ hiện mắc tiền đái tháo đường typ 2 ở người trưởng thành trên 25 tuổi tại tỉnh Thái Bình = The prevalence of type 2 prediabetes in people form 25 ago or more in Thai Binh provinceĐặng, Bích Thủy; Đặng, Thanh Nhà
2021Tỷ lệ mắc ám ảnh sợ xã hội và một số yếu tố liên quan ở học sinh trung học phổ thông Nguyễn Khuyến, tỉnh Bình PhướcLê, Thị Diễm Trinh; Phạm, Tuấn Cường; Nguyễn, Ngọc Bích; Nguyễn, Duy Phong
2019Tỷ lệ nhiễm tụ cầu vàng và tụ cầu vàng kháng methicillin trên bàn tay sinh viên xét nghiệm trường Đại học Kỹ thuật Y-Dược Đà NẵngNguyễn, Thị Đoan Trinh; Hoàng, Thị Minh Hòa; Nguyễn, Thị Tường Vi; Nguyễn, Thị Thanh Xuân; Nguyễn, Thị Anh Chi
2021Tỷ lệ phân lập và sự đề kháng kháng sinh của vi khuẩn acinetobacter spp ở khoa hồi sức tích cực - Bệnh viện Thanh NhànNguyễn, Thị Loan; Lã, Thị Huyền; Nguyễn, Minh Hiền
2021Tỷ lệ phân lập và sự đề kháng kháng sinh của vi khuẩn acinetobacter spp ở khoa hồi sức tích cực - Bệnh viện Thanh NhànNguyễn, Thị Loan; Lã, Thị Huyền; Nguyễn, Minh Hiền
2019Tỷ lệ tiền tăng huyết áp ở nhóm tuổi trung niên (40-49) tại 2 xã thuộc thành phố Thái Bình, năm 2018Bùi, Thanh Lịch; Đặng, Bích Thủy; Vũ, Phong Túc
2021Tỷ lệ tồn dư giãn cơ sau phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa tại bệnh viện Nguyễn Tri PhươngDoan, Minh Nhut; Nguyen, Van Chinh
2020Tỷ lệ tuân thủ phác đồ điều trị ở trẻ em nhiễm HIV/AIDS tại phòng khám ngoại trú Bệnh viện Nhi Đồng 1 năm 2018-2019Dư, Tuấn Quý; Hồ, Đặng Trung Nghĩa
2019Tỷ suất mắc mới ung thư vú và thời gian sống thêm ở phụ nữ trên địa bàn Hà Nội giai đoạn 2014-2016Nguyễn, Thị Mai Lan; Bùi, Diệu
2019Ứng dụng phương pháp chọc hút bằng kim nhỏ trong chẩn đoán tế bào học các bướu nhân tuyến giáp tại Bệnh viện Thanh Nhàn năm 2018Đào, Quang Minh
2020Vai trò của cộng hưởng từ có nén theo trục cột sống trong chẩn đoán hẹp ống sống thắt lưng do thoái hoáVi, Trường Sơn; Nguyễn, Văn Sơn; Phan, Trọng Hậu
2020Vai trò của điều trị duy trì liên tục pemetrexed trong ung thư phổi không tế bào nhỏ - không vảy giai đoạn tiến xa: Kết quả phân tích sau cùngNguyễn, Thị Thái Hòa
2021Xác định chiều dài sonde dạ dày bằng kỹ thuật cánh mũi – dái tai – điểm giữa mũi ức và rốn ở trẻ dưới 3 tuổi = Determination of thickness sonde length by “nose - ear - umbilicus” technque in children under 3 years oldTrần, Quang Nghĩa; Đặng, Thị Thu Hương; Đỗ, Thanh Tùng; Trần, Phan Ninh
2020Xác định một số chỉ số đầu mặt ở nhóm học sinh 12 tuổi người Kinh bằng phương pháp đo trên phim sọ mặt từ xa và mẫu thạch cao tại Hà Nội và Bình DươngNguyễn, Hùng Hiệp; Mai, Đình Hưng; Nguyễn, Phú Thắng; Hoàng, Kim Loan
2021Xác định tỉ lệ trầm cảm - lo âu - stress của học sinh trung học cơ sở tại tỉnh Hưng Yên = Determined the prevalence of depression - anxiety - stress among middle school students in Hung Yen provinceNgô, Anh Vinh; Đỗ, Minh Loan; Phùng, Thị Vân; Dương, Thị Xuân
2021Xác định tuổi thai dựa vào chỉ số chiều dài đầu mông thai nhi trên siêu âmTran, Danh Cuong; Nguyen, Hai Long; Ngo, Toan Anh; Nguyen, Thi Thu Huong; Le, Pham Sy Cuong; Hoang, Quoc Huy
2020Xác định đột biến trên exon 8, 10 của gen CDH1 ở bệnh nhân ung thư dạ dày lan tỏa di truyềnHán, Minh Thủy; Phạm, Thiện Ngọc; Đặng, Thị Ngọc Dung
2019Xây dựng quy trình định lượng chì trong một số dược liệu trồng tại Vũ Vân - Vũ Thư - Thái Bình bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử = Development of a quantitative process of lead in some medicinal plants grown in Vu Van commune, Vu Thu district, Thai Binh province by atomic absorption spectroscopy methodKhổng, Thị Hoa; Nguyễn, Thị Kim Oanh
2019Yếu tố nguy cơ và các biện pháp phòng chống đuối nước cho trẻ emPhan, Thanh Hòa; Phạm, Việt Cường; Nguyễn, Công Cừu; Lê, Thị Thanh Hương