Browsing by Subject Tạp chí Công nghệ Sinh học - Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam

Jump to: 0-9 A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z
or enter first few letters:  
Showing results 34 to 52 of 52 < previous 
PreviewIssue DateTitleAuthor(s)
2021Phân loại họ đa gen mã hóa protein liên kết acid béo (FABPS) và nghiên cứu sự biểu hiện của một số gen thuộc họ này ở cá tra nuôi (Pangasianodon hypophthalmus)Lê, Thị Nguyên Bình; Trần, Sơn Hoàng; Trần, Thị Huyền Trang; Nguyễn, Thị Hoa; Kim, Thị Phương Oanh
2021Phân tích vùng gen trnL-trnF trên cây cà gai leo (Solanum procumbens Lour.) của Việt NamHuỳnh, Thị Thu Huệ; Nguyễn, Thị Thanh Hoa; Lê, Thị Thu Hiền; Nguyễn, Đăng Tôn
2021Phân tích đa dạng và mối tương quan di truyền các giống hoa salem (Limonium sinuatum L.) tại Lâm Đồng bằng kỹ thuật RAPD-PCRLê, Văn Thức; Lê, Đức Hưng; Lê, Thị Thùy Linh; Hán, Huỳnh Diện; Lê, Thị Bích Thy; Trần, Quế; Hoàng, Lê Lan Anh; Hoàng, Thanh Tùng; Dương, Tấn Nhựt
2021Proteogenomics, các ứng dụng trong sinh học và y học chính xácPhan, Văn Chí; Lê, Thị Bích Thảo
2021Sản xuất cây dâu tây (Fragaria × Ananassa) in vitro trong hệ thống nuôi cấy quy mô lớn có bổ sung nano bạcTrần, Thị Thương; Hoàng, Thanh Tùng; Hoàng, Đắc Khải; Vũ, Thị Hiền; Vũ, Quốc Luận; Đỗ, Mạnh Cường; Nguyễn, Bá Nam; Nguyễn, Hoài Châu; Bùi, Văn Thế Vinh; Dương, Tấn Nhựt
2021So sánh đặc điểm hệ gen ty thể của sán lá ruột nhỏ Haplorchis taichui với Metagonimus yokogawai và đơn vị mã hóa ribosome với H. pumilio (họ Heterophyidae)Lê, Thị Việt Hà; Nguyễn, Thị Khuê; Đồng, Văn Quyền; Lê, Thanh Hòa
2021Tạo rễ bất định trực tiếp từ mô lá cây ngũ gia bì chân chim (Schefflera octophylla (Lour). Harms) nuôi cấy in vitroHuỳnh, Thị Lũy; Nguyễn, Hữu Hổ; Bùi, Văn Lệ
2021Tinh sạch và đánh giá hoạt tính kháng u của hoạt chất prodigiosin từ chủng Serratia marcescens M10Vũ, Trọng Lượng; Nguyễn, Sỹ Lê Thanh; Đỗ, Thị Tuyên; Đỗ, Thị Cúc; Đỗ, Thị Thảo
2021Ứng dụng các công cụ chỉnh sửa hệ gen ở thực vậtNguyễn, Đức Thành
2021Vi khuẩn khử sắt beta-proteobacteria và gamma-proteobacteria được phân lập từ bể phản ứng sinh học feammox dị dưỡng quy mô phòng thí nghiệmLê, Phương Chung; Nguyễn, Thị Hải; Nguyễn, Huỳnh Minh Quyên; Phạm, Thế Hải; Đinh, Thúy Hằng
2021Xác định đột biến gen COL6A1 gây bệnh rối loạn cơ bẩm sinh bằng giải trình tự hệ gen mã hoáĐinh, Hương Thảo; Nguyễn, Phương Anh; Noriko, Miyake; Nông, Văn Hải; Naomichi, Matsumoto; Nguyễn, Thuỳ Dương
2021Xây dựng thang chuẩn DNA để xác định các băng DNA kích thước nhỏVõ, Thị Thương Lan; Lê, Thị Thanh
2021Đa dạng di truyền giống chó H’mông cộc đuôi trên cơ sở giải trình tự nucleotide vùng siêu biến thứ nhất (HV1) của D-loopPhạm, Thanh Hải; Bùi, Xuân Phương; Trần, Hữu Côi; Phùng, Thanh Tùng; Ngô, Quang Đức; Nguyễn, Minh Khang; Vũ, Đình Duy
2021Đa dạng di truyền loài vên vên (Anisoptera costata Korth) ở rừng phòng hộ Tân Phú, huyện Định Quán, tỉnh Đồng NaiĐặng, Phan Hiền; Nguyễn, Minh Đức; Nguyễn, Phan Lan Hồng; Bùi, Thị Tuyết Xuân; Vũ, Đình Duy; Nguyễn, Minh Tâm
2021Đánh giá ảnh hưởng của một số kim loại và hóa chất đến hoạt tính của endoglucanase GH5 được khai thác từ dữ liệu DNA metagenome vi khuẩn dạ cỏ dêNguyễn, Khánh Hoàng Việt; Hà, Thị Thúy Hoa; Trương, Nam Hải; Đỗ, Thị Huyền
2021Đánh giá khả năng bảo quản lạnh tinh bò đực giống Blanc Blue Belge tại Việt NamNguyễn, Hữu Đức; Phạm, Thu Giang; Trần, Thị Bình Nguyên; Nguyễn, Thị Mai; Bùi, Đại Phong
2021Đánh giá khả năng chịu mặn các chủng Spirulina platensis nước ngọt và khảo sát môi trường nuôi rẻ tiền cho chủng tiềm năngLưu, Thị Tâm; Lê, Thị Thơm; Nguyễn, Cẩm Hà; Hoàng, Thị Minh Hiền; Ngô, Thị Hoài Thu; Đặng, Diễm Hồng
2021Đánh giá một số phương pháp xác định đột biến JAK2 V617F phục vụ việc dự đoán nguy cơ mắc bệnh đa hồng cầu và một số căn bệnh tăng sinh tủy ác tính khácNguyễn, Thy Ngọc; Bùi, Bích Hậu; Phạm, Hoàng Nam; Trần, Tuấn Anh; Đỗ, Thị Trang; Nguyễn, Thị Xuân
2021Đánh giá sự xáo trộn môi trường nền đáy cửa sông Ba Lai bằng phổ sinh khối quần xã tuyến trùng sống tự doNguyễn, Thị Mỹ Yến; Trần, Thành Thái; Ngô, Xuân Quảng; Phạm, Ngọc Hoài