Browsing by Subject Từ điển học & Bách khoa thư

Jump to: 0-9 A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z
or enter first few letters:  
Showing results 21 to 40 of 137 < previous   next >
PreviewIssue DateTitleAuthor(s)
2022Cấu trúc mục từ tác giả văn học trong công trình từ điển bách khoa các tác giả đoạt giải Nobel Văn học: trường hợp "Ivan Alekseyevich Bunin" = The structure of the literary author&#39;s entry in the encyclopedia of Nobel Prize winners in Literature: the case of "Ivan Alekseyevich Bunin"Lê, Thị Liễu Hạnh
2021Cấu trúc nghĩa của từ (hoa) trong tiếng Trung và tiếng Việt = The semantic structure o f the word (flower) in Chinese and VietnameseLê, Thị Kim Dung
2022Cấu trúc vĩ mô và vi mô công trình từ điển bách khoa chùa ở nội thành Hà Nội = Cấu trúc vĩ mô và vi mô công trình từ điển bách khoa chùa ở nội thành Hà NộiNguyễn, Thủy Hồng
2022Cấu trúc vĩ mô và vi mô công trình từ điển bách khoa nghề thủ công truyền thống xứ Đoài = Macro and micro structure of works encyclopedia of traditional crafts of DoaiBùi, Thị Tiến
2020Cải thiện kỹ năng đọc hiểu tiếng Anh chuyên ngành cho sinh viên ngành công nghệ thông tin = Inproving ESP reading skill for IT students at universityLê, Thị Thu Hương
2022Cảm hứng bi kịch qua hồi ức chiến tranh trong sáng tác của Đỗ Tiến Thụy = The inspiration of tragedy through war memories in the compositions by Do Tien ThuyNgô, Thu Thủy; Hoàng, Thị Huệ
2021“Chút”, “chút ít” trong tiếng Việt và việc chuyển dịch sang tiếng Hán hiện đại = “Chút”, “chút ít” in Vietnamese and translation to modern ChineseHà, Thị Minh Trang
2021Chức năng liên nhân trong diễn ngôn lời bài hát Tình ca của Hoàng Việt = The interpersonal function in the discourses o f the lyrics o f the song Tinh ca (Love song) composed by Hoang VietLê, Trần Hữu
2020Con đường hình thành thuật ngữ pháp luật về quyền con người tiếng Việt = The way of forming legal terms of human rights in VietnameseTrần, Thị Dự
2022Công trình The Oxford Picture Dictionary (English/Vietnamese) và giá trị của việc học ngoại ngữ qua từ điển song ngữ bằng tranh = The Oxford Picture Dictionary (English/ Vietnamese) and the value of learning foreign languages through bilingual visual dictionariesNguyễn, Như Trang
2022Công trình từ điển văn liệu: quá trình biên soạn và mô hình cấu trúc = Document dictionary works: compilation process and structural modelingNguyễn, Huy Bỉnh
2022Cơ sở biên soạn và mô hình cấu trúc bách khoa thư di sản văn hóa phi vật thể các dân tộc thiểu số Việt Nam = Compilation basis and structural model of the Intangible Cultural Heritage Encyclopedia of Vietnam&#39;s Ethnic MinoritiesĐặng, Hoàng Hải
2020Cơ sở và điều kiện xác lập quản trị nhà nước tốt = Basic and conditions creating good state governanceVũ, Hoàng Dương
2022Diện mạo truyền thuyết địa danh Bắc Ninh = The appearance of the legends ofplace names in Bac Ninh provinceDương, Nguyệt Vân; Nguyễn, Thị Hạnh
2021Giải pháp âm vị học và biến thể âm vị: Một hướng tiếp cận trong nghiên cứu và giảng dạy ngữ âm tiếng ViệtTrần, Thanh Dũ
2021Giảng dạy bộ môn kinh tế bằng tiếng Anh: sử dụng phương pháp CLILLê, Thùy Anh
2020Giảng dạy theo dự án: một cách tiếp cận kiến thức chủ động = Project-based teaching method: a proactive approachNguyễn, Phong Thu
2020Hiện tượng đồng hóa âm (assimilation) trong diễn ngôn tiếng Anh = Assimilation in the English discourseNgô, Thị Tuyết; Lê, Viên Lan Hương
2022Hình tượng ma, quỷ trong truyện cổ tích thần kỳ Nhật Bản = The images of ghosts, demons in Japanese magical fairy talesHoàng, Kim Ngọc
2021Húy kỵ hay phương ngữ = Taboo or dialectTrần, Thanh Nguyện