Browsing by Subject Tâm lý học

Jump to: 0-9 A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z
or enter first few letters:  
Showing results 197 to 216 of 300 < previous   next >
PreviewIssue DateTitleAuthor(s)
2020Thái độ xã hội trong giao tiếp của học sinh trung học cơ sở Việt Nam = Social attitudes in communication of Vietnamese secondary school studentsPhan, Trọng Ngọ
2021Thái độ đối với việc tìm kiếm sự trợ giúp tâm lý chuyên nghiệp của nhân viên y tếTrần, Thị Minh Đức; Vũ, Thy Cầm; Bùi, Thị Hồng Thái; Nguyễn, Thành Đức
2021Thể diện trong nghiên cứu tâm lý họcLê, Văn Hảo
2020Thích nghi bảng hỏi hành vi gây hấn công cụ và gây hấn phản ứng trên mẫu học sinh Việt Nam = Adapting the Reactive and Proactive Aggression Questionnaire for Vietnamese student samplesBùi, Thị Thu Huyền; Trần, Thị Lệ Thu
2019Thích nghi hóa thang đo gây hấn bằng lời trên nhóm tuổi vị thành niênTrần, Thị Tú Anh; Nguyễn, Phước Cát Tường; Đinh, Thị Hồng Vân
2022Thích nghi thang đo chứng sợ thiếu điện thoại di động trên nhóm tuổi vị thành niên = Validating the Nomophobia Questionnaire in adolescentsampleNguyễn, Tuấn Vĩnh; Nguyễn, Phương Hồng Ngọc; Nguyễn, Bảo Uyên; Nguyễn, Phước Cát Tường; Trần, Thị Thủy Thương Ngọc
2019Thích nghi thang đo Lo âu thi cử TAS và TAI trên mẫu sinh viên đại họcRenlai, Zhou; Nguyễn, Thị Nhân Ái; Quách, Thị Phương Thảo
2020Thích nghi thang đo xung đột đồng đẳng rút gọn (PCS-20) ở học sinh Việt NamLê, Thị Huyền Trang; Đặng, Hoàng Minh
2020Thích nghi tiểu thang đo Chỉ số nguy cơ bạo lực trong thang đo Tổng quát hành vi Conners - bản dành cho cha mẹ (CBRS-P) = Adaptation of sub-scale Violence Potential Indicator (version for parents)Nguyễn, Thị Nhân Ái; Phạm, Thị Diệu Thúy
2021Thích ứng phiên bản rút gọn của bảng kiểm ứng phó với các tình huống căng thẳng trên nhóm mẫu Việt Nam = Adapting the short form of Coping Inventory for Stressful Situations for Vietnamese populationLê, Đại Minh; Nguyễn, Thị Minh Hằng
2022Thích ứng phiên bản rút gọn của thang đo khả năng phục hồi trên nhóm mẫu Việt Nam = Adapting the Brief Resilience Scale for Vietnamese adolescent populationLê, Đại Minh; Nguyễn, Hải Đăng
2019Thích ứng tâm lý của phạm nhân nữ với việc chấp hành án phạt tù có thời hạn tại trại giamPhạm, Thị Thục Oanh; Phan, Thị Mai Hương
2020Thích ứng thang đo cô đơn UCLA phiên bản 3 trên nhóm khách thể du học sinh Việt Nam tại Moskva, Liên Bang NgaĐoàn, Văn Lộc
2020Thích ứng với biến đổi khí hậu của người nông dân vùng đồng bằng sông Cửu Long = Mekong Delta farmers' adaptation to the climate changeHuynh, Văn Chẩn
2019Thử nghiệm thang đo hạnh phúc trong công việcĐỗ, Thị Lệ Hằng; Phan, Thị Mai Hương
2019Thử nghiệm thang đo khả năng tự kiểm soát phiên bản rút gọn (BSCS-10) trên mẫu thanh niên và những kết quả ban đầuNguyễn, Tuấn Anh
2021Thực hành tín ngưỡng thờ Mẫu thông qua hình thức lên đồng dưới góc độ tâm lý học trị liệu = Practice of Mother Goddesses Worship from the perspective of psychotherapyĐỗ, Duy Hưng; Trần, Anh Châu
2020Thực nghiệm tác động nâng cao kỹ năng nói tiếng mẹ đẻ cho trẻ mẫu giáo = Enhancing the mother tongue speaking skills for preschoolers - An experimental resultNguyễn, Thị Hải Thiện
2019Thực trạng bị bạo lực lời nói của học sinh trung học phổ thông: nghiên cứu trường hợp tại huyện Thủy Nguyên, thành phố Hồ Chí MinhPhạm, Ngọc Linh; Nguyễn, Hồng Đào
2019Thực trạng hành vi gây hấn của thanh thiếu niên Việt Nam trong bối cảnh học đườngNguyễn, Thị Nhân Ái; Phạm, Thị Diệu Thúy