Browsing by Subject Khoa học kỹ thuật chăn nuôi

Jump to: 0-9 A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z
or enter first few letters:  
Showing results 160 to 179 of 328 < previous   next >
PreviewIssue DateTitleAuthor(s)
2021Khả năng sản xuất của lợn đực giống Yorkshire nuôi tại Công ty Cổ phần giống chăn nuôi Bắc Giang = The productivity of Yorkshire boars in Bac Giang breed joint stock companyTrần, Đức Hoàn; Nguyễn, Đình Nguyên; Nguyễn, Việt Đức
2022Khả năng sản xuất của ngan bố mẹ (Trống NTP1VS1 và mái NTP2VS2 = Production of Muscovyduck parental stock (NTP1VS1 x NTP2VS2)Tạ, Thị Hương Giang; Trần, Ngọc Tiến; Nguyễn, Quý Khiêm; Vũ, Đức Cảnh; Phạm, Thị Xuân; Phạm, Thị Kim Thanh; Trần, Thị Hà; Đặng, Thị Phương Thảo; Phạm, Thị Huệ; Nguyễn, Thị Tâm; Nguyễn, Thị Minh Hường; Nguyễn, Thị Yến
2021Khả năng sản xuất của ngan lai thương phẩm RT12 = Production capacity of commercial crossbred RT12 muscovy ducksTrần, Ngọc Tiến; Tạ, Thị Hương Giang; Nguyễn, Quý Khiêm
2022Khả năng sản xuất của tổ hợp lai giữa gà trống Ninh Hòa và gà mái LV5 = The production ability of a crossbred between Ninh Hoa cocks and LV5 hensPhạm, Thị Như Tuyết; Nguyễn, Đức Thỏa; Lê, Nguyễn Xuân Hương; Lê, Thanh Hải; Hoàng, Tuấn Thành; Nguyễn, Thị Hồng Trinh; Nguyễn, Quý Khiêm
2022Khả năng sản xuất của vịt bố mẹ (trống VSD và mái Star53) nuôi theo hướng an toàn sinh học tại Thái Bình = Production of parental stock VSD males and STAR53 females reared under the biosecurity system in Thai Binh provinceTrần, Ngọc Tiến; Phạm, Thị Xuân; Phạm, Thùy Linh; Nguyễn, Thị Minh Hường; Ngô, Hạnh
2021Khả năng sản xuất của vịt lai thương phẩm (VSDxSTAR53) nuôi an toàn sinh học tại Thái Bình = Production capacity of commercial crossbred (VSDxSTAR53) ducks raised by biosecurity system in Thai Binh provinceTrần, Ngọc Tiến; Phạm, Thị Xuân; Khuất, Thị Tuyên; Nguyễn, Thị Minh Hường; Nguyễn, Thị Luyến
2022Khả năng sản xuất gà bố mẹ (trống R1 và mái TN3LV2) và gà thương phẩm RTL132 = Production of the rooster R1 and hen TLV32 parental and RTL132 commercial chickensNguyễn, Quý Khiêm; Phạm, Thùy Linh; Đặng, Đình Tứ; Nguyễn, Trọng Thiện; Nguyễn, Khắc Thịnh; Đào, Thị Bích Loan; Lê, Xuân Sơn; Lê, Ngọc Tân; Lê, Văn Hùng; Nguyễn, Thị Hoài Thu
2022Khả năng sản xuất thịt của bò lai F1(BBBxLS) nuôi vỗ béo giai đoạn 21-24 tháng tuổi tại Phú Thọ = Meat productivity of F1(BBBxLS) fattening from 21 to 24 months of age in Phu Tho provinceHồ, Thị Bích Ngọc; Bùi, Ngọc Sơn; Lê, Minh Châu; Phạm, Thị Phương Lan
2019Khả năng sinh sản của bò lai Zebu phối tinh Blanc Bleu Belge và sinh trưởng của bò lai tại Thừa Thiên HuếPhạm, Tài; Lê, Văn Bình; Phan, Thị Kim Liên; Lê, Văn Thụy; Hồ, Thị Vy; Lê, Hoài Nam; Lê, Văn Minh
2019Khả năng sinh sản của vịt trời châu Á nuôi thâm canhNguyễn, Duy Hoan; Trương, Hữu Dũng; Phùng, Đức Hoàn; Phan, Thị Hồng Nhung
2022Khả năng sinh trưởng bê Red Angus thế hệ thứ nhất sinh ra tại Trung tâm Nghiên cứu và Phát triển Chăn nuôi Gia súc lớn = Growth of the first generations of Red Angus calves were born at the Ruminant Research and Development CenterHoàng, Thị Ngân; Phạm, Văn Quyến; Nguyễn, Văn Tiến; Giang, Vi Sal; Bùi, Ngọc Hùng; Nguyễn, Thị Thủy; Lê, Thị Ngọc Thùy; Phạm, Văn Nguyên; Hồ, Thị Thùy Dung; Đoàn, Đức Vũ
2022Khả năng sinh trưởng bò lai giữa đực Charolais, Red Angus với cái Brahman tại Trung tâm Nghiên cứu và phát triển chăn nuôi gia súc lớn = Growth of calves crossbred between Charolais and Red Angus bulls with Brahman cows were born at the Ruminant Research and Development CenterBùi, Ngọc Hùng; Hoàng, Thị Ngân; Phạm, Văn Quyến; Nguyễn, Văn Tiến; Giang, Vi Sal; Nguyễn, Thị Thủy; Phùng, Thế Hải; Đào, Văn Lập
2022Khả năng sinh trưởng của bò lai F2 hướng thịt tại tỉnh Trà Vinh = Growth of F2 crossbred beef cattle in Tra Vinh provincePhạm, Văn Quyến; Nguyễn, Văn Tiến; Giang, Vi Sal; Bùi, Ngọc Hùng; Hoàng, Thị Ngân; Nguyễn, Thị Thủy; Đoàn, Đức Vũ; Huỳnh, Văn Thảo; Nguyễn, Thị Ngọc Hiếu; Thạch, Thị Hòn; Nguyễn, Thanh Hoàng; Hoàng, Thanh Dũng
2022Khả năng sinh trưởng của dê F1(Saanen x Bách thảo) tại Trung tâm nghiên cứu và phát triển chăn nuôi gia súc lớn = Growth of F1(Saanen x Bach Thao) kids at Ruminant Research and Development CenterHoàng, Thị Ngân; Phạm, Văn Quyến; Lê, Thị Ngọc Thùy; Bùi, Ngọc Hùng; Nguyễn, Thị Thủy; Nguyễn, Văn Tiến; Phan, Văn Sỹ; Đỗ, Thị Thanh Vân; Đỗ, Chiến Thắng
2022Khả năng sinh trưởng của ếch Thái Lan nuôi mật độ cao tại Bắc Giang = Evaluation of the growth ability of high density rearing Thai frogs in Bac GiangĐặng, Hồng Quyên; Nguyễn, Văn Lưu; Nguyễn, Thu Hằng; Đoàn, Thị Hường
2021Khả năng sinh trưởng của gà Mía dòng trống mang kiểu gen GG của gen GH ở thế hệ thứ nhất = Growth performance of Mia male line chickens carrying the GG genotype of GH gene in the first generationHoàng, Anh Tuấn; Nguyễn, Hoàng Thịnh; Phạm, Kim Đăng; Bùi, Hữu Đoàn
2021Khả năng sinh trưởng của gà nòi lai với các mức bổ sung bột cần tâyLê, Thị Trúc Ly; Cao, Thị Ngọc Ngân; Nguyễn, Thị Ngọc Tuyền; Ngô, Thị Huyền Trân; Lê, Hòa Hiệp; Trần, Quốc Kha; Nguyễn, Thảo Nguyên; Nguyễn, Thị Kim Khang
2022Khả năng sinh trưởng của gà rừng tai trắng (Gallus gallus gallus) giai đoạn 0-12 tuần tuổi = The production of Junglefowls (Gallus gallus gallus) in Tinh Bien district, An Giang provinceVũ, Khắc Tùng; Trần, Hiếu Thuận; Nguyễn, Trọng Ngữ; Trương, Văn Khang; Nguyễn, Thiết
2021Khả năng sinh trưởng của tổ hợp bò lai giữa đực Brahman và cái lai Brahman nuôi trong nông hộ tỉnh Quảng Ngãi = The growth performance of crossbred cattle between Brahman crossbred cows and Brahman bulls in smallholders in Quang Ngai provinceNguyễn, Thị Mỹ Linh; Lê, Thị Thu Hằng; Đinh, Văn Dũng; Lê, Đình Phùng
2021Khả năng sinh trưởng của trâu lai F1 được tạo ra giữa trâu cái bản địa và trâu đực Murrah bằng phương pháp gieo tinh nhân tạoĐoàn, Đức Vũ; Phạm, Văn Quyến; Hoàng, Thị Ngân; Đậu, Văn Hải; Nguyễn, Thanh Vân