Browsing by Subject Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam

Jump to: 0-9 A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z
or enter first few letters:  
Showing results 102 to 121 of 352 < previous   next >
PreviewIssue DateTitleAuthor(s)
2021Kết quả chọn tạo giống dưa chuột ăn tươi lai GL1-9 = Breeding and selection of hybrid cucumber variety GL1-9 for fresh consumptionNgô, Thị Hạnh; Lê, Thị Tình; Phạm, Thị Minh Huệ
2022Kết quả chọn tạo giống lạc L33 năng suất cao, chất lượng tốt = Breeding and selection of groundnut variety L33 with high yield and good qualityNguyễn, Xuân Thu; Nguyễn, Xuân Đoan; Nguyễn, Thị Hồng Oanh; Nguyễn, Thị Liễu; Nguyễn, Văn Thắng; Trần, Thị Trường; Nguyễn, Chí Thành; Nguyễn, Thị Quý; Trịnh, Thị Thùy Linh; Trần, Thị Huệ Hương
2022Kết quả chọn tạo giống vừng BĐ.01 cho vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ và Tây Nguyên = Breeding and selection of sesame variety BD.01 for South Central Coastal Region and Highlands in VietnamHồ, Huy Cường; Phan, Trần Việt; Nguyễn, Phi Hùng; Mạc, Khánh Trang; Trương, Thị Thuận; Đường, Minh Mạnh; Phạm, Vũ Bảo; Nguyễn, Thị Như Thoa; Nguyễn, Trần Thủy Tiên
2022Kết quả chọn tạo giống vừng Hlvđ78 cho vùng Đông Nam Bộ và Đồng Bằng Sông Cửu Long = Selection of sesame variety HLVD 78 for the Southeast region and Mekong deltaBùi, Quang Định; Hồ, Huy Cường; Nguyễn, Thị Huyền Trang; Nguyễn, Văn Mạnh; Trần, Thị Thúy Bình; Trương, Thị Thuận
2020Kết quả chọn tạo giống đậu tương đt35 có hàm lượng protein cao = Breeding of soybean variety DT35 with high protein contentTrần, Thị Trường; Nguyễn, Đạt Thuần; Trần, Tuấn Anh; Nguyễn, Xuân Thu; Lê, Thị Kim Huế; Lê, Thị Thoa; Phạm, Thị Xuân; Hoàng, Thị Hòa; Vũ, Kim Dung; Trần, Thị Thanh Thủy
2021Kết quả chọn tạo một số dòng chè xanh mới từ phương pháp lai tự do thụ phấn hạn chế = Breeding of new green tea lines by limited principle interesting methodsPhùng, Lệ Quyên; Nguyễn, Văn Toàn; Nguyễn, Ngọc Bình; Nguyễn, Hữu Phong; Đỗ, Thị Việt Hà; Đỗ, Thị Hải Bằng
2020Kết quả chọn tạo và khảo nghiệm giống lúa hd11 cho sản xuất tại các tỉnh phía bắc = Breeding and testing of HD11 rice variety in Northern provincesDương, Xuân Tú; Tống, Thị Huyền; Phạm, Thiên Thành; Tăng, Thị Diệp; Nguyễn, Văn Khởi; Lê, Thị Thanh; Nguyễn, Trọng Khanh
2021Kết quả chọn tạo và khảo nghiệm giống sắn HL-S12 = Selection and testing of cassava variety HL-S12Nguyễn, Hữu Hỷ; Phạm, Thị Nhạn; Võ, Văn Tuấn; Tống, Quốc Ân; Nguyễn, Thị Nhung; Nguyễn, Thị Thu Hương; Nguyễn, Bá Tùng
2020Kết quả chuyển gen Hd9 quy định tính ngắn ngày vào giống lúa bc15 = Transformation of Hd9 gene controlling short growth duration into BC15 rice varietyTrần, Mạnh Báo; Đặng, Cao Cường; Trần, Thị Tiệc; Nguyễn, Thị Nhung; Trần, Thị Duyên; Nguyễn, Thị Thu Huế; Nguyễn, Quốc Trung; Nguyễn, Văn Hoan
2022Kết quả khảo nghiệm một số dòng giống sắn nhập nội tại tỉnh Yên Bái = Testing of introduced cassava lines/varieties in Yen Bai provincePhạm, Thị Thu Hà; Nguyễn, Thành Trung; Trần, Quốc Việt; Nguyễn, Văn Tùng
2022Kết quả khảo nghiệm một số giống ngô biến đổi gen có khả năng kháng sâu keo mùa thu tại tỉnh Sơn La = Testing of genetically modified maize varieties with resistant ability to fall armyworm in Son La provinceNguyễn, Đức Thuận; Đào, Thị Lan Hương; Phạm, Thị Xuân
2021Kết quả khảo nghiệm và sản xuất thử giống khoai lang mới KTB5 tại các tỉnh vùng Bắc Trung Bộ = Basic testing and trial production of new sweet potato variety KTB5 in the North Central VietnamNguyễn, Đức Anh; Phạm, Văn Linh; Phạm, Thế Cương
2020Kết quả lai tạo một số dòng hoa sen trồng chậu = Breeding of new hybrid potted lotusNguyễn, Thị Hồng Nhung; Bùi, Thị Hồng Nhụy; Bùi, Thị Hồng; Đặng, Văn Đông; Nguyễn, Văn Tỉnh
2021Kết quả lai tạo, chọn lọc một số dòng dâu tây có triển vọng tại Lâm Đồng = Breeding and selection of strawberry clones in Lam Dong provinceNguyễn, Thế Nhuận; Tưởng, Thị Lý; Phạm, Thị Luyên; Phạm, Hồng Hiển
2021Kết quả lai tạo, chọn lọc một số dòng dâu tây có triển vọng tại Lâm Đồng = Breeding and selection of strawberry clones in Lam Dong provinceNguyễn, Thế Nhuận; Tưởng, Thị Lý; Phạm, Thị Luyên; Phạm, Hồng Hiển
2022Kết quả nghiên cứu biện pháp kỹ thuật canh tác táo phù hợp trong điều kiện khô hạn tại tỉnh Ninh Thuận = Study on cultivation technical measures for jujube in arid conditions of Ninh Thuan provinceMai, Văn Hào; Phan, Công Kiên; Nguyễn, Văn Chính; Phạm, Trung Hiếu; Trần, Thị Hồng; Nguyễn, Văn Sơn; Phạm, Mỹ Liên
2022Kết quả nghiên cứu chọn lọc một số dòng chè mới cho chế biến chè đen ở Phú Hộ = Selection of some new tea lines for black tea processing in Phu HoPhùng, Lệ Quyên; Nguyễn, Thị Hồng Lam; Nguyễn, Ngọc Bình; Đỗ, Thị Việt Hà; Lê, Thị Xuyến; Đinh, Thị Vượng
2020Kết quả nghiên cứu tuyển chọn giống hoa trà ở Hưng Yên = Study on selection of Camellia japonica in Hung Yen provinceMai, Thị Ngoan; Phan, Ngọc Diệp; Đặng, Văn Đông; Nguyễn, Văn Tỉnh
2022Kết quả nghiên cứu, chế tạo máy gieo hạt đa năng phục vụ chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên địa bàn tỉnh Hậu Giang = Studying and manufacturing multi-functional seeding machine for crop restructure in Hau Giang provinceNguyễn, Ngọc Hoàng; Đặng, Minh Tâm; Trần, Tấn Hậu; Lê, Văn Bảnh; Dương, Thị Tú Anh
2022Kết quả nhân giống cam xã Đoài sạch bệnh trong nhà lưới tại tỉnh Nghệ An = Propagation of disease-free Xa Doai orange variety in nethouse in Nghe An provincePhạm, Thị Sâm; Nguyễn, Văn Phường; Nguyễn, Thị Thu Hà; Hà, Thị Hồng; Lê, Văn Trường; Trần, Thị Quỳnh Nga