Gia thế và cuộc đời Nguyễn Du. Bài tổng vịnh truyện kiều của Chu Mạnh Trinh. Các điển tích trong truyện kiều.
Cài đặt Matlab. Môi trường Matlab. Các lệnh menu của Matlab. Màn hình Figure và các lệnh menu. Hàm lệnh và ký pháp. Xử lý dữ liệu. Đồ họa với Matlab.
Nguyên tắc và cơ sở của việc phân định và phân loại hư từ trong tiếng Việt. Ý nghĩa và chức năng của hư từ. Hư từ và vấn đề từ loại. Phân loại hư từ. Các hư từ không làm thành tố phụ đaỏn ngữ. Các hư từ nằm ngoài đoản ngữ-các hư từ phụ trợ.
Bối cảnh của dự án. Phương pháp nghiên cứu. Di chuyển nội thị. Di chuyển chỗ ở và di chuyển tạm thời. Những nét tương đồng và dị biệt giữa hai thành phố lớn Hồ Chí Minh và Hà Nội của Việt Nam.
Hành trình. Giao tiếp xã hội. Hội nghị phần A-phiên toàn thể. Hội nghị phần B-Nhóm thảo luận.
Sách học tiếng anh nghiệp vụ thư ký hành chính quản trị, kế toán. Song ngữ anh việt.
Công nghệ sấy. Không khí ẩm và khối lò. Truyền nhiệt-truyền chất trong vật liệu ẩm và động học quá trình sấy. Quá trình sấy lý thuyết, chế độ và thứ tự thiết kế một hệ thống sấy. Tính toán nhiệt thiết bị đối lưu. Thiết kế hệ thống sấy buồng. Thiết kế hệ thống sấy hầm. Thiết kế hệ thống sấy thúng quay. Thiết kế hệ thống sấy tháp. Thiết kế hệ thống sấy tầng sôi và hệ thống sấy khí động học. Hệ thống sấy phun. Hệ thống sấy thăng hóa. Hệ thống sấy bằng dòng điện cao tần. Tính toán các thiết bị phụ của hệ thống sấy. Vấn đề bảo vệ môi trường và các giải pháp trong hệ thống sấy. Kiểm tra và tự động hóa hệ thống sấy.
Sơn đồ gỗ thường dùng. Tấm ván tự nhiên và nhân tạo. Thiết kế sơn trang trí. Phương pháp thường sử dụng trong công nghệ sơn đồ gỗ. Công nghệ sơn trong suốt đồ gỗ. Công nghệ sơn ta. Công nghệ sơn màu. Công nghệ sơn đặc biệt giả vân gỗ, hoa sắc nét, sơn nhát búa, hoa văn rạn. sơn lấp lánh. Máy phun sơn, máy sơn tự động, máy sấy quang và máy sơn tĩnh điện. Phân tích những sự cố màng sơn và an toàn lao động.
Ngữ nghĩa học là một bộ môn của ngôn ngữ học. Khái lược về tiến trình và các khuynh hướng ngữ nghĩa học. Khuynh hướng ngữ nghĩa học hình thức. Siêu ngôn ngữ tự nhiên ngữ nghĩa. Khuynh hướng ngữ nghĩa tri nhận. Mốt số sơ đồ kiến giải của tín hiệu ngôn ngữ thế kỷ xx. Cơ sở hoạt động chức năng của việc xác định nghĩa trong ngôn ngữ. Đường hướng tiếp cận nghĩa từ vựng. Tầng nghĩa và kiểu nghĩa chức năng từ vựng. Tầng nghĩa và kiểu nghĩa trong các phạm trù ngữ pháp. Tầng nghĩa và kiểu nghĩa cấu tạo theo thành phần chức năng của câu. Tầng nghĩa và kiểu nghĩa kiến tạo theo tham số tham tố nghĩa của câu. Tầng nghĩa và kiểu nghĩa của lời.
Các mẹo luật từ gộp âm, từ hán việt, từ tường thanh, từ phiên âm, từ láy âm, chuyển đổi, âm nghĩa, xác suất. Phân biệt hỏi, ngã, các âm đầu, các âm giữa và các âm dưới.