Preview | Issue Date | Title | Author(s) |
| 2022 | Chọn lọc đàn hạt nhân ngan trâu qua hai thế hệ = Selection of Muscovi ducks "Ngan Trâu" for the breeding nucleus through two generations | Nguyễn, Quý Khiêm; Trần, Thị Hà; Phạm, Thị Kim Thanh; Đỗ, Thị Nhung; Đặng, Thị Phương Thảo; Nguyễn, Thị Minh Hường; Tạ, Thị Hương Giang; Phạm, Thùy Linh; Nguyễn, Thị Tâm |
| 2021 | Nghiên cứu mô hình phát hiện rác thải nhựa ven biển sử dụng ảnh máy bay không người lái và mạng nơ-ron tích chập sâu = Study model for detection on coastal plastic waste using unmanned aerial vehicle image and deep convolutional neural network | Đỗ, Thị Nhung; Nguyễn, Thị Diễm My; Phạm, Văn Mạnh; Phạm, Vũ Đông; Bùi, Quang Thành; Nguyễn, Văn Tuấn; Phạm, Minh Hải |
| 2022 | Nghiên cứu mô hình tái tạo vùng dữ liệu bị mây che phủ trên ảnh đơn viễn thám đa phổ Sentinel-2 sử dụng thuật toán mạng đối lập | Đỗ, Thị Nhung; Phạm, Vũ Đông; Bùi, Quang Thành; Phạm, Văn Mạnh |
| 2022 | Nguyên nhân phá thai và các yếu tố liên quan của thai phụ đến Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu | Đỗ, Thị Nhung; Trịnh, Thị Hoàng Oanh |
| 2022 | Phát huy tính tích cực của người học tiếng Nga ngoài môi trường ngôn ngữ = Promoting positive feature of the Russian language learners out of language environment | Đỗ, Thị Nhung |
| 2021 | Ước tính định lượng rủi ro ô nhiễm nước mặt dựa trên dữ liệu viễn thám quang học và phương pháp phân tích đa tiêu chí = Estimation risk of surface water pollution based on optical remote sensing data and multi-criteria decision analysis method | Đỗ, Thị Nhung; Nguyễn, Thị Diễm My; Nguyễn, Thị Hồng; Bùi, Quang Thành; Lưu, Thị Phương Mai; Phạm, Văn Mạnh |
| 2022 | Xác định mức ăn thích hợp cho ngan mái NTP2 nuôi sinh sản giai đoạn hậu bị = Determination of appropriate feeding rate for NTP2 muscovy duck breed | Tạ, Thị Hương Giang; Trần, Ngọc Tiến; Nguyễn, Quý Khiêm; Phạm, Thùy Linh; Phạm, Thị Kim Thanh; Trần, Thị Hà; Đặng, Thị Phương Thảo; Đỗ, Thị Nhung; Nguyễn, Thị Tâm; Nguyễn, Thị Minh Hường |
| 2022 | Đánh giá rủi ro ngập lụt của di sản văn hóa thế giới: Ứng dụng tại thành phố Hội An = Inundation risk assessment of world cultural heritage: Case study in Hoi An city | Nguyễn, Thị Diễm My; Đỗ, Thị Nhung; Phạm, Văn Mạnh; Đặng, Đỗ Lâm Phương; Trần, Quốc Tuấn; Nghiêm, Văn Tuấn |
| 2021 | Đặc điểm ngoại hình và khả năng sản xuất của ngan Trâu | Nguyễn, Quý Khiêm; Trần, Thị Hà; Phạm, Thị Kim Thanh; Đỗ, Thị Nhung; Đặng, Thị Phương Thảo; Nguyễn, Thị Minh Hường; Tạ, Thị Hương Giang; Nguyễn, Thị Tâm |
| 2022 | Định lượng ô nhiễm nước mặt tại thành phố Hội An dựa trên dữ liệu viễn thám và mô hình học máy = Quantitative of surface water pollution in Hoi An city using remote sensing data and machine learning model | Đỗ, Thị Nhung; Nguyễn, Thị Diễm My; Trần, Quốc Tuấn; Nghiêm, Văn Tuấn; Phạm, Văn Mạnh |