Issue Date | Title | Author(s) |
2019 | Ảnh hưởng của nhiệt độ và thức ăn đến đặc điểm sinh học nhện bắt mồi Amblyseius largoensis (Muma) (Acari: Phytoseiidae) | Nguyễn, Đức Tùng; Đào, Thùy Linh |
2019 | Ảnh hưởng của thức ăn đến đặc điểm sinh học nhện đỏ hai chấm tetranychus urticae koch (Acari: tetranychidae) nuôi trong phòng thí nghiệm | Trần, Ngọc Cảm; Nguyễn, Đức Tùng |
2020 | Hiệu quả đầu tư của ngành năng lượng giai đoạn 2011 | Nguyễn, Đức Tùng; Lê, Ngọc Bính; Phạm, Quang Hiếu |
2020 | Hiệu quả đầu tư của ngành năng lượng giai đoạn 2011-2020 | Nguyễn, Đức Tùng; Lê, Ngọc Bích; Phạm, Quang Hiếu |
2022 | Khảo sát một số đặc điểm trên chẩn đoán hình ảnh và kết quả phẫu thuật cắt cung sau, cố định cột sống cổ bằng nẹp vít, ghép xương điều trị hẹp ống sống cổ đa tầng do cốt hóa dây chằng dọc sau = Investigating some imaging features and results of cervical laminectomy, fixation and fusion for treatment of cervical stenosis due to ossification of the posterior longitudinal ligament | Nguyễn, Trọng Yên; Phạm, Quang Anh; Nguyễn, Đức Tùng; Trần, Quang Dũng |
2022 | Khảo sát và đánh giá thực trạng ứng dụng công nghệ thông tin trong việc quản lý bán thuốc kê đơn ở các nhà thuốc tư nhân tại thành phố Hồ Chí Minh năm 2021-2022 = Survey and assessment of the information technology application in the ETC drug sales management in private pharmacies in Ho Chi Minh city in 2021-2022 | Phạm, Thị Thuỳ Linh; Chung, Khang Kiệt; Đỗ, Quang Dương; Hoàng, Thị Mến; Mai, Thị Hải; Đặng, Thùy Dương; Bùi, Thị Phương Thảo; Nguyễn, Đức Tùng; Lê, Hoàng Nhã; Dương, Thị Hồng Đoan |
2022 | Nghiên cứu thức ăn nhân tạo nhân nuôi nhện bắt mồi Amblyseius swirskii athias-henriot (Acari: Phytoseiidae) = Study on artificial diets for rearing predatory mite Amblyseius swirskii athias-henriot (Acari: Phytoseiidae) | Dương, Thị Ngà; Nguyễn, Đức Tùng |
2019 | Nghiên cứu đặc điểm sinh học nhện nhỏ bắt mồi (Euseius aizawai và Amblyseius swirskii (Acari: Phytoseiidae)) ăn nhện trắng (Polyphyagotarsonemus latus) | Nguyễn, Đức Tùng |
2020 | Sức ăn, vòng đời và kích thước của nhện bắt mồi Neoseiulus californicus ăn ba loài nhện nhỏ hại cây có múi = Predation capacity, life cycle and size of predatory mite Neoseiulus californicus fed on three small mites species on citrus | Lương, Thị Huyền; Nguyễn, Thị Hằng; Cao, Văn Chí; Nguyễn, Đức Tùng; Nguyễn, Văn Đĩnh |
2021 | Tỷ lệ tăng tự nhiên của nhện bắt mồi nuôi bằng các loài nhện nhỏ hại cây có múi | Lương, Thị Huyền; Nguyễn, Thị Hằng; Cao, Văn Chí; Nguyễn, Đức Tùng; Nguyễn, Văn Đĩnh |
2021 | Tỷ lệ tăng tự nhiên của nhện bắt mồi nuôi bằng các loài nhện nhỏ hại cây có múi | Lương, Thị Huyền; Nguyễn, Thị Hằng; Cao, Văn Chí; Nguyễn, Đức Tùng; Nguyễn, Văn Đĩnh |
2019 | Đánh giá khả năng sử dụng phấn hoa trong nhân nuôi nhện bắt mồi Euseius ovalis (Evans) (Acari: Phytoseiidae) | Nguyễn, Đức Tùng |
2019 | Đánh giá sức ăn của hai loài nhện bắt mồi (Acari: Phytoseiidae) với nhện đỏ hai chấm Tetranychus urticae = Evaluation Predation Capacity of two Predatory Mites (Acari: Phytoseiidae) Fed on two Spotted Mite Tetranychus urticae | Nguyễn, Đức Tùng |